 |
Bị tràn khuôn |
Nguyên nhân |
Khắc phục |
Áp suất khí quá cao | Giảm áp suất khí |
Sáp quá nóng. | Điều chỉnh nhiệt độ ép |
Kiểm tra lại tấm ép | Giữ tấm ép vững chắc, phân phối áp lực đồng đều hơn |
Áp lực khuôn | Toàn bộ bề mặt khuôn |
Giữ khuôn quá lâu ở đầu bơm | Giữ khuôn quá ngắn. |
Khuôn không điền đầy |
Nguyên nhân |
Khắc phục |
Áp suất ép quá thấp |
Điều chỉnh áp suất ép. |
Sáp khuôn đủ nóng |
Điều chỉnh nhiệt độ. |
Gắn vòi bơm |
Được lấy ra và làm sạch. |
Khuôn được giữ quá chặt |
Giữ mà không cần ép |
Áp lực không đồng đều do tấm ép bẩn |
Làm sạch bề mặt tấm ép. |
Lỗ thoát khí ở khuôn |
Tạo lỗ thoát khí trên khuôn. |
Khuôn quá nguội. |
Làm khuôn nóng lên. |
Bọt khí. |
Nguyên nhân |
Khắc phục |
Áp suất khí quá cao |
Điều chỉnh lại áp suất khí. |
Thiếu sáp |
Thêm sáp. |
Sáp quá nóng hay quá lạnh. |
Điều chỉnh nhiệt độ và lượng sáp để giải phóng bọt khí |
Khuôn đặt sai vị trí đầu bơm |
Giữ khuôn trên cùng mặt phẳng với đầu bơm. |
Sáp giòn |
Nguyên nhân |
Khắc phục |
Sáp quá nóng. |
Kiểm tra nhiệt độ tấm khuôn. |
Sáp được sử dụng lại. |
Sử dụng sáp mới. Sử dụng ít nhất 90% sáp mới với sáp sử dụng lại. Tránh sử dụng sáp cũ |
Làm nguội khuôn quá lâu trước khi mở. |
Bơm ít trong chu trình sản xuất. |
Sử dụng sáp không phù hợp. |
Sử dụng sáp phù hợp với qui trình sản xuất được đưa ra từ nhà cung cấp. |
Sáp đổi màu (chuyển sang nâu) |
Nguyên nhân |
Khắc phục |
Sáp quá nóng |
Sử dụng sáp mới và sạch. |
Khuôn dễ cong vênh, sáp dính trên khuôn |
Nguyên nhân |
Khắc phục |
Sáp quá nóng |
Điều chỉnh nhiệt độ. |
Mở khuôn quá sớm hoặc khuôn quá nóng. |
Kéo dài thời gian làm nguội. |
Sáp vẫn chảy sau khi đã điền đầy khuôn |
Nguyên nhân |
Khắc phục |
Đầu bơm bị dơ. |
Lấy ra và làm sạch đầu bơm. |
|
|